Chủ Nhật, 29 tháng 4, 2012

Công Dụng Chlorine Dioxide (CLO2)

Chlorine dioxide (CLO2) được sử dụng phổ biến từ những năm 1970 do những tiến bộ của nó
về mặt diệt khuẩn hiệu quả và không tạo ra các hợp chất độc hại:
 Khả năng tiêu diệt hầu hết các loại vi khuẩn với liều d ùng thấp.
 Chlorine dioxide không phảnứng NH3 và các muối amoni hay các hợp chất
hữu cơ chứa nhóm amoni.
 Khử phenol và các hợp chất hữu cơ có nhóm phenol (là chất gây ung thư) và
một số hợp chất hữu cơ khác tạo ra các sản phẩm có mùi.
 Không phản ứng với các hợp chất của Brom tạo ra các muối Br.
 Khả năng khử trùng và oxi hóa mạnh các tác nhân gây bệnh đặc biệt l à các
dòng vi khuẩn Giardia và Cryptosporidium.
 Chlorine đioxide có thể khử sắt và manganese trong nướcngầm một cách
nhanh chóng nguon:intenet

Thứ Tư, 18 tháng 4, 2012

Chlorine dioxide (CLO2)

Clorinedioxide(ClO2)so với Clo (Cl2), oxi hoá gấp2.6 lần,Có tính chất oxi hoámạnh ,có thể phân giải nhiều hợp chất tạo mùi đạt hiểu quảkhử mùi.Đồng thời,thời gian duy trì lâu.Đặc biệt Khi phản ứng không tạo chất THMs,có thể gây ung thu cho cơ thể người. 2、Tính chất Lý Hoá Tên Quy Cách Thành phần (ClO2、Chlorine Dioxide) Hàm Lượng CHEMCLOX-5L (ClO2 = 5%, > 6.2%) Độ PH 6.0 ~ 8.0 Tính Trạng Dung dịch vàng,có mùi gây kích ứng, mùi chua axit. Tính Hoà Tan 100% Hoà tan với nước Tỉ trọng 1.05 ± 0.05 Tính ổn định 1 năm (điều kiệnđể đông lạnh,đậy kín) 3、Tính năng chủ yếu、Đặc tính Tính năng Nội Dung Chủ yếu Khử mùi nặng Oxi hoá loại bỏ chất amoni khử mùi,các hợp chất lưu huỳnh (sulfua hiđrô, sulfua hữu cơ), mercaptans, phenol (phenol, chlorophenol),vv,bao gồm chất sự bài tiếtnitrua, iốt, vv có thể phân huỷ chất vi sinh vậ. Diệt khuẩn,Sát khuẩn Nhanh chóng loại bỏ vi sinh vật,colifrom các virus vi khuẩn,đồng thời ức chế vi khuẩn sinh trưởng. Diệt tảo Giảm BOD、COD Ức chế sinh trưởng tảo,Loại bỏchất hữu cơ,Giảm BOD,COD。 ◇ Sử dụng trong lĩnh vực diệt khuẩn khử mùi (1) Nhà máy chon lắp rác、Nhà máy xử lý nước cống,nhà máy xử lý phân (2)Ngành Da thuộc,y dược,thực phẩm (3)Chợ Thuỷ sản,lò mổ、Chợ gia súc gia cầm (4)Trại nuôi gà,heo, bán hải sản . (5)Nhà Vệ sinh công cộng (6)Bệnh viện,trường học,khách sạn vv….. ◇ Lỉnh vực xử lý nước (1)Nước cấp、Nước uống、Nước giếng vv.. (2)Nhà máy thực phẩm ,y dược,mỹ phẩm nước sản xuấtvà nước thải (3)Bồn nước dữ trữ cho ngư dân trên tàu (4)Hồ bơi 、Hồ tắm、hồ cá (5)Nước sản xuất,nước tháp giải nhiệt,lò hơi (6)Các loại nước thải ◇ Lĩnh vực tẩy trắng (1)Công nghiệp in ấn,ngành giấy (2)Sợi Poly (3)Thực phẩm nguồn: internet